Thứ Bảy, 28 tháng 12, 2013

Chú Thủ Lăng Nghiêm

Chu Lang Ngiem
Nam mô Lăng Nghiêm Hội thượng Phật Bồ tát.(3x)

Diệu trạm tổng trì bất động tôn,
Thủ Lăng Nghiêm Vương thế hy hữu.
Tiêu ngã ức kiếp điên đảo tưởng.
Bất lịch tăng kỳ hoạch Pháp thân.

Nguyện kim đắc quả thành Bảo Vương
Hoàn độ như thị Hằng sa chúng.
Tương thử thâm tâm phụng trần sát,
Thị tắc danh vi báo Phật ân.

Phục thỉnh Thế Tôn vị chứng minh,
Ngũ trược ác thế thệ tiên nhập.
Như nhất chúng sanh vị thành Phật,
Chung bất ư thử thủ Nê hoàn.

Ðại hùng đại lực đại từ bi,
Hy cánh thẩm trừ vi tế hoặc.
Linh ngã tảo đăng Vô Thượng Giác,
Ư thập phương giới tọa đạo tràng,

Thuấn-nhã-đa tánh khả tiêu vong,
Thước-ca-ra tâm vô động chuyển.

Nam mô thường trụ thập phương Phật.
Nam mô thường trụ thập phương Pháp.
Nam mô thường trụ thập phương Tăng.
Nam mô Thích Ca Mâu Ni Phật.
Nam mô Phật đảnh Thủ Lăng Nghiêm.
Nam mô Quán Thế Âm Bồ tát.
Nam mô Kim Cang Tạng Bồ tát.  
Nhĩ thời Thế Tôn, tùng nhục kế trung, dõng bách bảo quang, quang trung dõng xuất thiên diệp bảo liên, hữu hóa Như Lai, tọa bảo hoa trung. Ðảnh phóng thập đạo bách bảo quang minh, nhất nhất quang minh, giai biến thị hiện thập Hằng Hà sa Kim cang mật tích, kình sơn trì sử, biến hư không giới. Ðại chúng ngưỡng quán, úy ái kiêm bão, cầu Phật ai hựu, nhất tâm thính Phật vô kiến đảnh tướng, phóng quang Như Lai tuyên thuyết thần chú.
Kính lễ chư Phật chư Bồ tát trong pháp hội Thủ Lăng Nghiêm. (3x)

Kính lạy Pháp thân, Báo thân, Ứng thân Phật
Thủ Lăng Nghiêm vương hiếm có trên đời.  
Tiêu trừ cho con các vọng tưởng điên đảo từ muôn ức kiếp
Không cần trải qua vô số kiếp mà vẫn được Pháp thân. 

Nguyện nay đắc quả thành Bảo vương,
Trở lại độ thoát chúng sanh nhiều như số cát sông Hằng.
Nguyện đem thân tâm này phụng sự vô số cõi,
Thế mới gọi là đền ơn chư Phật. 

Cúi xin Ðức Thế Tôn chứng minh cho con,
Trong đời ác ngũ trược con nguyện vào trước,
Nếu một chúng sanh chưa thành Phật,
Quyết không nơi đó tự mình chứng Niết Bàn. 

Ðức Phật là đấng đại hùng đại lực đại từ bi,
Cúi xin Ngài dứt trừ các hoặc vi tế cho con.
Khiến con mau đến Vô Thượng Giác,
Mười phương thế giới ngồi cõi đạo tràng.

Hư không kia còn có thể tiêu mất,
Bổn tâm kiên cố không hề lay động.  

Nam mô thường trụ thập phương Phật.
Nam mô thường trụ thập phương Pháp.
Nam mô thường trụ thập phương Tăng.
Nam mô Thích Ca Mâu Ni Phật.
Nam mô Phật đảnh Thủ Lăng Nghiêm.
Nam mô Quán Thế Âm Bồ tát.
Nam mô Kim Cang Tạng Bồ tát.

Bấy giờ, Thế Tôn từ nơi nhục kế phóng ra hào quang trăm báu, trong hào quang phóng ra hoa sen báu ngàn cánh, có Hóa thân Như Lai ngồi trong hoa sen báu. Trên đảnh phóng mười đạo hào quang trăm báu, mỗi mỗi đạo hào quang đều thị hiện Kim Cang Mật Tích nhiều như số cát mười sông Hằng hà, tay đỡ núi, tay cầm chày, khắp cõi hư không. Ðại chúng ngước lên xem, vừa kính yêu vừa lo sợ, xin Phật thương xót che chở, nhất tâm lắng nghe đức Như Lai nơi Vô Kiến Ðảnh Tướng của Phật phóng ra hào quang tuyên thuyết Thần Chú.  
ÐỆ NHẤT
01. Nam-mô tát đát tha
02. Tô già đa da
03. A ra ha đế
04. Tam-miệu tam bồ-đà tỏa
05. Nam mô tát đát tha
06. Phật đà cu tri sắc ni sam
07. Nam-mô tát bà
08. Bột đà bột địa
09. Tát đa bệ tệ
10. Nam-mô tát đa nẩm
11. Tam-miệu tam bồ đà
12. Cu tri nẩm
13. Ta xá ra bà ca
14. Tăng già nẩm
15. Nam-mô lô kê A-La-Hán
đa nẩm.
16. Nam-mô tô lô đa ba
na nẩm.
17. Nam-mô ta yết rị đà
dà di nẩm.
18. Nam-mô lô kê tam-miệu
dà đa nẩm.
19. Tam-miệu dà ba ra
20. Ðể ba đa na nẩm.
21. Nam-mô đề bà ly sắc nỏa.
22. Nam-mô tất đà da
23. Tỳ địa da
24. Ðà ra ly sắc nỏa.
25. Xá ba noa
26. Yết ra ha
27. Ta ha ta ra ma tha nẩm
28. Nam-mô bạt ra ha ma ni
29. Nam-mô nhơn dà ra da
30. Nam-mô bà dà bà đế
31. Lô đà ra da.
32. Ô ma bát đế
33. Ta hê dạ da.
34. Nam-mô bà dà bà đế
35. Na ra dả
36. Noa da
37. Bàn dá ma ha tam mộ
đà da
38. Nam-mô tất yết rị đa da
39. Nam-mô bà dà bà đế
40. Ma ha ca ra da
41. Ðịa rị bác lặc na
42. Dà ra tỳ đà ra
43. Ba noa ca ra da.
44. A địa mục đế
45. Thi ma xá na nê
46. Bà tất nê
47. Ma đát rị dà noa
48. Nam-mô tất yết rị đa da
49. Nam-mô bà dà bà đế
50. Ða tha dà đa câu ra da
51. Nam-mô bát đầu ma
câu ra da.
52. Nam-mô bạc xà ra
câu ra da.
53. Nam-mô ma ni câu ra da
54. Nam-mô dà xà câu ra da
55. Nam-mô bà dà bà đế
56. Ðế rị trà
57. Du ra tây na.
58. Ba ra ha ra noa ra
xà da
59. Ða tha dà đa da
60. Nam-mô bà dà bà đế
61. Nam-mô A di đa bà da
62. Ða tha dà đa da
63. A ra ha đế.
64. Tam-miệu tam bồ đà da
65. Nam-mô bà dà bà đế
66. A sô bệ da
67. Ða tha dà đa da
68. A ra ha đế
69. Tam-miệu tam-bồ đà da
70. Nam-mô bà dà bà đế
71. Bệ xa xà da
72. Câu lô phệ trụ rị da
73. Bác ra bà ra xà da
74. Ða tha dà đa da.
75. Nam-mô bà dà bà đế
76. Tam bổ sư bí đa
77. Tát lân nại ra lặc xà da
78. Ða tha dà đa da
79. A ra ha đế
80. Tam-miệu tam-bồ đà da
81. Nam-mô bà dà bà đế
82. Xá kê dã mẫu na duệ
83. Ða tha dà đa da
84. A ra ha đế
85. Tam-miệu tam-bồ đà da
86. Nam-mô bà dà bà đế
87. Lặc đát na kê đô ra xà da
88. Ða tha dà đa da
89. A ra ha đế
90. Tam-miệu tam-bồ đà da
91. Ðế biều
92. Nam-mô tát yết rị đa
93. Ế đàm bà dà bà đa
94. Tát đác tha dà đô
sắc ni sam
95. Tát đác đa bát đác lam
96. Nam-mô a bà ra thị đam
97. Bác ra đế
98. Dương kỳ ra
99. Tát ra bà
100. Bộ đa yết ra ha
101. Ni yết ra ha
102. Yết ca ra ha ni
103. Bạt ra bí địa da
104. Sất đà nể
105. A ca ra
106. Mật rị trụ
107. Bát rị đác ra da
108. Nảnh yết rị
109. Tát ra bà
110. Bàn đà na
111. Mục xoa ni
112. Tát ra bà
113. Ðột sắc tra
114. Ðột tất phạp
115. Bát na nể
116. Phạt ra ni
117. Giả đô ra
118. Thất đế nẩm
119. Yết ra ha
120. Ta ha tát ra nhã xà
121. Tỳ đa băng ta na yết rị
122. A sắc tra băng xá đế nẩm
123. Na xoa sát đác ra nhã xà
124. Ba ra tát đà na yết rị
125. A sắc tra nẩm
126. Ma ha yết ra ha nhã xà
127. Tỳ đa băng tát na yết rị
128. Tát bà xá đô lô
129. Nể bà ra nhã xà
130. Hô lam đột tất phạp
131. Nan giá na xá ni
132. Bí sa xá
133. Tất đác ra
134. A kiết ni
135. Ô đà ca ra nhã xà
136. A bát ra thị đa câu ra
137. Ma ha bác ra chiến trì
138. Ma ha điệp đa
139. Ma ha đế xà
140 Ma ha thuế đa xà bà ra
141. Ma ha bạt ra bàn đà ra
142. Bà tất nể
143. A rị da đa ra
144. Tỳ rị câu tri
145. Thệ bà tỳ xà da
146. Bạt xà ra ma lễ để
147. Tỳ xá lô đa
148. Bột đằng dõng ca
149. Bạt xà ra chế hắt na a giá
150. Ma ra chế bà
151. Bát ra chất đa
152. Bạt xà ra thiện trì
153. Tỳ xá ra giá
154. Phiến đa xá
155. Bệ để bà
156. Bổ thị đa
157. Tô ma lô ba
158. Ma ha thuế đa
159. A rị da đa ra
160. Ma ha bà ra a bác ra
161. Bạt xà ra thương yết
ra chế bà
162. Bạt xà ra câu ma rị
163. Câu lam đà rị
164. Bạt xà ra hắt tát đa giá
165. Tỳ địa da
166. Kiền dá na
167. Ma rị ca
168. Khuất tô mẫu
169. Bà yết ra đá na
170. Bệ lô giá na
171. Câu rị da
172. Dạ ra thố
173. Sắc ni sam
174. Tỳ chiếc lam bà ma ni giá.
175. Bạt xà ra ca na ca
ba ra bà.
176. Lồ xà na
177. Bạt xà ra đốn trỉ giá
178. Thuế đa giá
179. Ca ma ra
180. Sát sa thi
181. Ba ra bà.
182. Ế đế di đế
183. Mẫu đà ra
184. Yết noa.
185. Ta bệ ra sám
186. Quật phạm đô
187 Ấn thố na mạ mạ tỏa.
ÐỆ NHỊ
188. Ô Hồng
189. Rị sắc yết noa
190. Bác lặc xá tất đa
191. Tát đác tha
192. Già đô sắc ni sam
193. Hổ hồng đô lô ung
194. Chiêm bà na
195. Hổ hồng đô lô ung
196. Tất đam bà na
197. Hổ hồng đô lô ung
198. Ba ra sắc địa da
199. Tam bác xoa
200. Noa yết ra
201. Hổ hồng đô lô ung
202. Tát bà dược xoa
203. Hắt ra sát ta
204. Yết ra ha nhã xà
205. Tỳ đằng băng tát na yết ra
206. Hổ hồng đô lô ung
207. Giả đô ra
208. Thi để nẩm
209. Yết ra ha
210. Ta ha tát ra nẩm
211. Tỳ đằng băng tát na ra
212. Hổ hồng đô lô ung
213. Ra xoa
214. Bà già phạm
215. Tát đác tha
216. Già đô sắc ni sam
217. Ba ra điểm
218. Xà kiết rị
219. Ma ha ta ha tát ra
220. Bột thọ ta ha tát ra
221. Thất rị sa
222. Câu tri ta ha tát nê
223. Ðế lệ a tệ đề thị bà rị đa
224. Tra tra anh ca
225. Ma ha bạt xà lô đà ra
226. Ðế rị bồ bà na
227. Man trà ra
228. Ô hồng
229. Ta tất đế
230. Bạt bà đô
231. Mạ mạ
232. Ấn thố na mạ mạ tỏa.
ÐỆ TAM
233. Ra xà bà dạ
234. Chủ ra bạt dạ
235. A kỳ ni bà dạ
236. Ô đà ca bà dạ
237. Tỳ xa bà dạ
238. Xá tát đa ra bà dạ
239. Bà ra chước yết ra bà dạ
240. Ðột sắc xoa bà dạ
241. A xá nể bà dạ
242. A ca ra
243. Mật rị trụ bà dạ
244. Ðà ra ni bộ di kiếm
245. Ba già ba đà bà dạ
246. Ô ra ca bà đa bà dạ
247. Lặc xà đàn trà bà dạ
248. Na dà bà dạ
249. Tỳ điều đát bà dạ
250. Tô ba ra noa bà dạ
251. Dược xoa yết ra ha
252. Ra xoa tư yết ra ha
253. Tất rị đa yết ra ha
254. Tỳ xá giá yết ra ha
255. Bộ đa yết ra ha
256. Cưu bàn trà yết ra ha
257. Bổ đơn na yết ra ha
258. Ca tra bổ đơn na yết
ra ha
259. Tất kiền độ yết ra ha
260. A bá tất ma ra yết
ra ha
261. Ô đàn ma đà yết
ra ha
262. Xa dạ yết ra ha
263. Hê rị bà đế yết ra ha
264. Xả đa ha rị nẩm
265. Yết bà ha rị nẩm
266. Lô địa ra ha rị nẩm
267. Mang ta ha rị nẩm
268. Mê đà ha rị nẩm
269. Ma xà ha rị nẩm
270. Xà đa ha rị nữ
271. Thị tỷ đa ha rị nẩm
272. Tỳ đa ha rị nẩm
273. Bà đa ha rị nẩm
274. A du giá ha rị nữ
275. Chất đa ha rị nữ
276. Ðế sam tát bệ sam 
277. Tát bà yết ra ha nẩm
278. Tỳ đà dạ xà
279. Sân đà dạ di
280. Kê ra dạ di
281. Ba rị bạt ra giả ca
282. Hất rị đởm
283. Tỳ đà dạ xà
284. Sân đà dạ di
285. Kê ra dạ di
286. Trà diễn ni
287. Hất rị đởm
288. Tỳ đà dạ xà
289. Sân đà dạ di
290. Kê ra dạ di
291. Ma ha bát du bát đác dạ
292. Lô đà ra
293. Hất rị đởm
294. Tỳ đà dạ xà
295. Sân đà dạ di
296. Kê ra dạ di
297. Na ra dạ noa
298. Hất rị đởm
299. Tỳ đà dạ xà
300. Sân đà dạ di
301. Kê ra dạ di
302. Ðát đỏa dà lô trà tây
303. Hất rị đởm
304. Tỳ đà dạ xà
305. Sân đà dạ di
306. Kê ra dạ di
307. Ma ha ca ra
308. Ma đác rị già noa
309. Hất rị đởm
310. Tỳ đà dạ xà
311. Sân đà dạ di
312. Kê ra dạ di
313. Ca ba rị ca
314. Hất rị đởm
315. Tỳ đà dạ xà
316. Sân đà dạ di.
317. Kê ra dạ di
318. Xà dạ yết ra
319. Ma độ yết ra
320. Tát bà ra tha ta đạt na
321. Hất rị đởm
322. Tỳ đà dạ xà
323. sân đà dạ di
324. Kê ra dạ di
325. Giả đốt ra
326. Bà kỳ nể
327. Hất rị đởm
328. Tỳ đà dạ xà
329. Sân đà dạ di
330. Kê ra dạ di
331. Tỳ rị dương hất rị tri
332. Nan đà kê sa ra
333. Dà noa bác đế
334. Sách hê dạ
335. Hất rị đởm
336. Tỳ đà dạ xà
337. Sân đà dạ di
338. Kê ra dạ di
339. Na yết na xá ra bà noa
340. Hất rị đởm
341. Tỳ đà dạ xà
342. Sân đà dạ di
343. Kê ra dạ di
344. A-la-hán
345. Hất rị đởm
346. Tỳ đà dạ xà
347. Sân đà dạ di
348. Kê ra dạ di
349. Tỳ đa ra dà
350. Hất rị đởm
351. Tỳ đà dạ xà
352. Sân đà dạ di
353. Kê ra dạ di
354. Bạt xà ra ba nể
355. Câu hê dạ câu hê dạ
356. Ca địa bát đế
357. Hất rị đởm
358. Tỳ đà dạ xà
359. Sân đà dạ di
360. Kê ra dạ di
361. Ra xoa vỏng
362. Bà dà phạm
363. Ấn thố na mạ mạ tỏa
ÐỆ TỨ
364. Bà dà phạm
365. Tát đác đa bát đác ra
366. Nam-mô tý đô đế
367. A tất đa na ra lặc ca
368. Ba ra bà
369. Tất phổ tra
370. Tỳ ca tát đác đa bát
đế rị
371. Thập Phật ra thập Phật ra
372. Ðà ra đà ra
373. Tần đà ra tần đà ra
374. Sân đà sân đà
375. Hổ hồng hổ hồng.
376. Phấn tra phấn tra phấn tra
phấn tra phấn tra.
377. Ta ha
378. Hê hê phấn
379. A mâu ca da phấn
380. A ba ra đề ha da phấn
381. Ba ra bà ra đà phấn
382. A tố ra
383. Tỳ đà ra
384. Ba ca phấn
385. Tát bà đề bệ tệ phấn
386. Tát bà na dà tệ phấn
387. Tát bà dược xoa tệ phấn
388. Tát bà kiền thát bà tệ phấn
389. Tát bà bổ đơn na tệ phấn
390. Ca tra bổ đơn na tệ phấn
391. Tát bà đột lang chỉ đế
tệ phấn.
392. Tát bà đột sáp tỷ lê
393. Hất sắc đế tệ phấn
394. Tát bà thập bà lê tệ phấn
395. Tát bà a bá tất ma
lê tệ phấn
396. Tát bà xá ra bà noa
tệ phấn.
397. Tát bà địa đế kê tệ phấn
398. Tát bà đát ma đà kê
tệ phấn
399. Tát bà tỳ đà da
400. Ra thệ giá lê tệ phấn
401. Xà dạ yết ra
402. Ma độ yết ra
403. Tát bà ra tha ta đà
kê tệ phấn.
404. Tỳ địa dạ
405. Giá lê tệ phấn
406. Giả đô ra
407. Phược kỳ nể tệ phấn
408. Bạt xà ra
409. Câu ma rị
410. Tỳ đà dạ
411. La thệ tệ phấn
412. Ma ha ba ra đinh dương
413. Xoa kỳ rị tệ phấn
414. Bạt xà ra thương yết
ra dạ
415. Ba ra trượng kỳ ra
xà da phấn
416. Ma ha ca ra dạ
417. Ma ha mạt đát rị ca noa
418. Nam-mô ta yết rị đa
da phấn.
419. Tỷ sắc noa tỳ duệ phấn
420. Bột ra ha mâu ni duệ phấn
421. A kỳ ni duệ phấn
422. Ma ha yết rị duệ phấn
423. Yết ra đàn tri duệ phấn
424. Miệc đát rị duệ phấn
425. Lao đát rị duệ phấn
426. Giá văn trà duệ phấn
427. Yết la ra đác rị
duệ phấn.
428. Ca bát rị duệ phấn
429. A địa mục chất đa
430. Ca thi ma xá na
431. Bà tư nể duệ phấn
432. Diễn kiết chất
433. Tát đỏa bà tỏa
434. Mạ mạ ấn thố na
mạ mạ tỏa.
ÐỆ NGũ
435. Ðột sắc tra chất đa
436. A mạt đác rị chất đa
437. Ô xà ha ra
438. Dà ba ha ra
439. Lô địa ra ha ra
440. Ta bà ha ra
441. Ma xà ha ra
442. Xà đa ha ra
443. Thị tỉ đa ha ra
444. Bạt lược dạ ha ra
445. Kiền đà ha ra
446. Bố sử ba ha ra
447. Phả ra ha ra
448. Bà tả ha ra
449. Bát ba chất đa
450. Ðột sắc tra chất đa.
451. Lao đà ra chất đa
452. Dược xoa yết ra ha
453. Ra sát ta yết ra ha
454. Bế lệ đa yết ra ha
455. Tỳ xá giá yết ra ha
456. Bộ đa yết ra ha
457. Cưu bàn trà yết ra ha
458. Tất kiền đà yết ra ha
459. Ô đát ma đà yết ra ha
460. Xa dạ yết ra ha
461. A bá tất ma ra yết
ra ha.
462. Trạch khê cách
463. Trà kỳ ni yết ra ha
464. Rị Phật đế yết ra ha
465. Xà di ca yết ra ha
466. Xá câu ni yết ra ha
467. Lao đà ra
468. Nan địa ca yết ra ha
469. A lam bà yết ra ha
470. Kiền độ ba ni yết ra ha
471. Thập phạt ra
472. Yên ca hê ca
473. Trị đế dược ca
474. Ðát lệ đế dược ca
475. Giả đột thác ca
476. Ni đề thập phạt ra
477. Tỉ sam ma thập phạt ra
478. Bạt để ca
479. Tỷ để ca
480. Thất lệ sắc mật ca
481. Ta nể bát để ca
482. Tát bà thập phạt ra
483. Thất lô kiết đế
484. Mạt đà bệ đạt lô chế kiếm
485. A ỷ lô kiềm
486. Mục khê lô kiềm
487. Yết rị đột lô kiềm
488. Yết ra ha
489. Yết lam yết noa du lam
490. Ðản đa du lam
491. Hất rị dạ du lam
492. Mạt mạ du lam
493. Bạt rị thất bà du lam
494. Tỷ lật sắc tra du lam
495. Ô đà ra du lam
496. Yết tri du lam
497. Bạt tất đế du lam
498. Ô lô du lam
499. Thường dà du lam
500. Hắc tất đa du lam
501. Bạt đà du lam
502. Ta phòng án dà
503. Bát ra trượng dà du lam
504. Bộ đa tỷ đa trà
505. Trà kỳ ni
506. Thập bà ra
507. Ðà đột lô ca
508. Kiến đốt lô kiết tri
509. Bà lộ đa tỳ
510. Tát bát lô
511. Ha lăng già
512. Du sa đát ra
513. Ta na yết ra
514. Tỳ sa dụ ca
515. A kỳ ni
516. Ô đà ca
517. Mạt ra bệ ra
518. Kiến đa ra
519. A ca ra
520. Mật rị đốt
521. Ðát liểm bộ ca
522. Ðịa lật lặc tra
523. Tỷ rị sắc chất ca
524. Tát bà na câu ra
525. Tứ dẫn dà tệ 
526. Yết ra rị dược xoa
527. Ðác ra sô
528. Mạt ra thị
529. Phệ đế sam
530. Ta bệ sam
531. Tất đát đa bát đác ra
532. Ma ha bạt xà lô
533. Sắc ni sam
534. Ma ha bát lặc trượng kỳ lam
535. Dạ ba đột đà
536. Xá dụ xà na
537. Biện đát lệ noa
538. Tỳ đà da
539. Bàn đàm ca lô di
540. Ðế thù
541. Bàn đàm ca lô di
542. Bát ra tỳ đà
543. Bàn đàm ca lô di
544. Ðát điệt tha
545. Án 
546. A na lệ
547. Tỳ xá đề
548. Bệ ra
549. Bạt xà ra
550. Ðà rị
551. Bàn đà bàn đà nể
552. Bạt xà ra bán ni phấn
553. Hổ hồng đô lô ung phấn
554. Ta bà ha.
I.
01. Na mwo sa dan two
02. Su chye dwo ye
03. E la he di
04. San myau san pu two sye
05. Na mwo sa dan two
06. Fwo two jyu jr shai ni shan
07. Na mwo sa pe
08. Bwo two bwo di
09. Sa dwo pi bi
10. Na mwo sa dwo nan
11. San myau san pu two
12. Jyu jr nan
13. Swo she la pe jya
14. Seng chye nan
15. Na mwo lu ji e lwo han
dwo nan
16. Na mwo su lu dwo bwo
nwo nan
17. Na mwo swo jye li two
chye mi nan
18. Na mwo lu ji san myau
chye dwo nan
19. San myau chye be la
20. Di bwo dwo mwo nan
21. Na mwo ti pe li shai nan
22. Na mwo syi two ye
23. Pi di ye
24. Two la li shai nan
25. She pwo nu
26. Jye la he
27. Swo he swo la mwo two nan
28. Na mwo ba la he mwo ni
29. Na mwo yin two la ye
30. Na mwo pe chye pe di
31. Lu two la ye
32. Wu mwo bwo di
33. Swo syi ye ye
34. Na mwo pe chye pe di
35. Nwo la ye
36. Na ye
37. Pan je mwo he san mwo
two la
38. Na mwo syi jye li dwo ye
39. Na mwo pe chye pe di
40. Mwo he jya la ye
41. Di li bwo la na
42. Chye la pi two la
43. Bwo na jya la ye
44. E di mu di
45. Shr mwo she nwo ni
46. Pe syi ni
47. Mwo dan li chye na
48. Na mwo syi jye li dwo ye
49. Na mwo pe chye pe di
50. Dwo two chye dwo jyu la ye
51. Na mwo be tou mwo
jyu la ye
52. Na mwo ba she la
jyu la ye
53. Na mwo mwo ni jyu la ye
54. Na mwo chye she jyu la ye
55. Na mwo pe chye pe di
56. Di li cha
57. Shu la syi na
58. Bwo la he la na la
she ye
59. Dwo two chye dwo ye
60. Na mwo pe chye pe di
61. Na mwo e mi dwo pe ye
62. Dwo two chye dwo ye
63. E la he di
64. San myau san pu two ye
65. Na mwo pe chye pe di
66. E chu pi ye
67. Dwo two chye dwo ye
68. E la he di
69. San myau san pu two ye
70. Na mwo pe chye pe di
71. Bi sha she ye
72. Jyu lu fei ju li ye
73. Bwo la pe la she ye
74. Dwo two chye dwo ye
75. Na mwo pe chye pe di
76. San bu shr bi dwo
77. Sa lyan nai la la she ye
78. Dwo two chye dwo ye
79. E la he di
80. San myau san pu two ye
81. Na mwo pe chye pe di
82. She ji ye mu nwo ye
83. Dwo two chye dwo ye
84. E la he di
85. San myau san pu two ye
86. Na mwo pe chye pe di
87. La dan na ji du la she ye
88. Dwo two chye dwo ye
89. E la he di
90. San myau san pu two ye
91. Di pyau
92. Na mwo sa jye li dwo
93. Yi tan pe chye pe dwo
94. Sa dan two chye du
shai ni shan
95. Sa dan dwo bwo da lan
96. Na mwo e pe la shr dan
97. Bwo la di
98. Yang chi la
99. Sa la pe
100. Bwo dwo jye la he
101. Ni jye la he
102. Jye jya la he ni
103. Ba la bi di ye
104. Chr two ni
105. E jye la
106. Mi li ju
107. Bwo li dan la ye
108. Ning jye li
109. Sa la pe
110. Pan two nwo
111. Mu cha ni
112. Sa la pe
113. Tu shai ja
114. Tu syi fa
115. Bwo na ni
116. Fa la ni
117. Je du la
118. Shr di nan
119. Jye la he
120. Swo he sa la rau she
121. Pi dwo beng swo na jye li
122. E shai ja bing she di nan
123. Na cha cha dan la rau she
124. Bwo la sa two na jye li
125. E shai ja nan
126. Mwo he jye la he rau she
127. Pi dwo beng sa na jye li
128. Sa pe she du lu
129. Ni pe la rau she
130. Hu lan tu syi fa
131. Nan je na she ni
132. Pe sha she
133. Syi dan la
134. E ji ni
135. Wu two jya la rau she
136. E bwo la shr dwo jyu la
137. Mwo he bwo la jan chr
138. Mwo he dye dwo
139. Mwo he di she
140. Mwo he shwei dwo she pe la
141. Mwo he ba la pan two la
142. Pe syi ni
143. E li ye dwo la
144. Pi li jyu jr
145. Shr pe pi she ye
146. Ba she la mwo li di
147. Pi she lu dwo
148. Bwo teng wang jya
149. Ba she la jr he now e je
150. Mwo la jr pe
151. Bwo la jr pe
152. Ba she la shan chr
153. Pi she la je
154. Shan dwo she
155. Pi ti pe
156. Bu shr dwo
157. Su mwo lu bwo
158. Mwo he shwei dwo
159. E li ye dwo la
160. Mwo he pe la e bwo la
161. Ba she la shang jye
la jr pe
162. Ba she la jyu mwo li
163. Jyu lan two li
164. Ba she la he sa dwo je
165. Pi di ye
166. Chyan je now
167. Mwo li jya
168. Ku su mu
169. Pe jye la dwo now
170. Pi lu je na
171. Jyu li ye
172. Ye la tu
173. Shai ni shan
174. Pi je lan e mwo ni je
175. Ba she la jya na jya
bwo la pe
176. Lu she na
177. Ba she la dwun jr je
178. Shwei dwo je
179. Jya mwo la
180. Cha che shr
181. Bwo la pe
182. Yi di yi di
183. Mu two la
184. Jye na
185. Swo pi la chan
186. Jywe fan du
187. Yin tu na mwo mwo sye
II.
188. Wu syin
189. Li shai jye na
190. Bwo la she syi dwo
191. Sa dan two
192. Chye du shai ni shan
193. Hu syin du lu yung
194. Jan pe na
195. Hu syin du lu yung
196. Suy dan pe na
197. Hu syin du lu yung
198. Bwo la shai di ye
199. San bwo cha
200. Na jye la
201. Hu syin du lu yung
202. Sa pe yau cha
203. He la cha swo
204. Jye la he rau she
205. Pi teng beng sa na jye la
206. Hu syin du lu yung
207. Je du la
208. Shr di nan
209. Jye la he
210. Swo he sa la nan
211. Pi teng beng sa na la
212. Hu syin du lu yung
213. La cha
214. Pe chye fan
215. Sa dan two
216. Chye du shai ni shan
217. Bwo la dyan
218. She ji li
219. Mwo he swo he sa la
220. Bwo shu swo he sa la
221. Shr li sha
222. Jyu jr swo he sa ni
223. Di li e bi ti shr pe li dwo
224. Ja ja ying jya
225. Mwo he ba she lu two la
226. Di li pu pe na
227. Man cha la
228. Wu syin
229. Swo syi di
230. Bwo pe du
231. Mwo mwo
232. Yin two na mwo mwo sye
III.
233. La shr pe ye
234. Ju la ba ye
235. E chi ni pe ye
236. Wu two jya pe ye
237. Pi sha pe ye
238. She sa dwo la pe ye
239. Pe la jau jye la pe ye
240. Tu shai cha pe ye
241. E she ni pe ye
242. E jya la
243. Mi li ju pe ye
244. Two la ni bu mi jyan
245. Bwo chye bwo two pe ye
246. Wu la jya pe dwo pe ye
247. La she tan cha pe ye
248. Nwo chye pe ye
249. Pi tyau dan pe ye
250. Su bwo la na pe ye
251. Yau cha jye la he
252. La cha sz jye la he
253. Bi li dwo jye la he
254. Pi she je jye la he
255. Bu dwo jye la he
256. Jyou pan cha jye la he
257. Bu dan na jye la he
258. Jya ja bu dan na jye
la he
259. Syi chan du jye la he
260. E bwo syi mwo la jye
la he
261. Wu tan mwo two jye
la he
262. Che ye jye la he
263. Syi li pe di jye la he
264. She dwo he li nan
265. Jye pe he li nan
266. Lu di la he li nan
267. Mang swo he li nan
268. Mi two he li nan
269. Mwo she he li nan
270. She dwo he li nyu
271. Shr bi dwo he li nan
272. Pi dwo he li nan
273. Pe dwo he li nan
274. E shu je he li nan
275. Jr dwo he li nyu
276. Di shan sa pi shan 
277. Sa pe jye la he nan
278. Pi two ye she
279. Chen two ye mi
280. Ji la ye mi
281. Bwo li ba la je jya
282. Chi li dan
283. Pi two ye she
284. Chen two ye mi
285. Ji la ye mi
286. Cha yan ni
287. Chi li dan
288. Pi two ye she
289. Chen two ye mi
290. Ji la ye mi
291. Mwo he bwo su bwo dan ye
292. Lu two la
293. Chi li dan
294. Pi two ye she
295. Chen two ye mi
296. Ji la ye mi
297. Now la ye na
298. Chi li dan
299. Pi two ye she
300. Chen two ye mi
301. Ji la ye mi
302. Dan two chye lu cha syi
303. Chi li dan
304. Pi two ye she
305. Chen two ye mi
306. Ji la ye mi
307. Mwo he jya la
308. Mwo dan li chye na
309. Chi li dan
310. Pi two ye she
311. Chen two ye mi
312. Ji la ye mi
313. Jya bwo li jya
314. Chi li dan
315. Pi two ye she
316. Chen two ye mi
317. Ji la ye mi
318. She ye jye la
319. Mwo du jye la
320. Sa pe la two swo da na
321. Chi li dan
322. Pi two ye she
323. Chen two ye mi
324. Ji la ye mi
325. Je du la
326. Pe chi ni
327. Chi li dan
328. Pi two ye she
329. Chen two ye mi
330. Ji la ye mi
331. Pi li yang chi li jr
332. Nan two ji sha la
333. Chye na bwo di
334. Swo syi ye
335. Chi li dan
336. Pi two ye she
337. Chen two ye mi
338. Ji la ye mi
339. Na jye na she la pe na
340. Chi li dan
341. Pi two ye she
342. Chen two ye mi
343. Ji la ye mi
344. E lwo han
345. Chi li dan
346. Pi two ye she
347. Chen two ye mi
348. Ji la ye mi
349. Pi dwo la chye
350. Chi li dan
351. Pi two ye she
352. Chen two ye mi
353. Ji la ye mi
354. Ba she la bwo ni
355. Jyu syi ye jyu syi ye
356. Jya di bwo di
357. Chi li dan
358. Pi two ye she
359. Chen two ye mi
360. Ji la ye mi
361. La cha wang
362. Pe chye fan
363. Yin tu na mwo mwo sye
IV.
364. Pe chye fan
365. Sa dan dwo bwo da la
366. Na mwo tswei du di
367. E syi dwo na la la jya
368. Bwo la pe
369. Syi pu ja
370. Pi jya sa dan dwo be
di li
371. Shr fwo la shr fwo la
372. Two la two la
373. Pin two la pin two la
374. Chen two chen two
375. Hu syin hu syin
376. Pan ja pan ja pan ja
pan ja pan ja
377. Swo he
378. Syi syi pan
379. E mu jya ye pan
380. E bwo la ti he dwo pan
381. Pe la bwo la two pan
382. E su la
383. Pi two la
384. Bwo jya pan
385. Sa pe ti pi bi pan
386. Sa pe na chye bi pan
387. Sa pe yau cha bi pan
388. Sa pe chyan ta pe bi pan
389. Sa pe bu dan na bi pan
390. Jya ja bu dan na bi pan
391. Sa pe tu lang jr di
bi pan
392. Sa pe tu sz bi li
393. Chi shai di bi pan
394. Sa pe shr pe li bi pan
395. Sa pe e bwo syi mwo
li bi pan
396. Sa pe she la pe na
bi pan
397. Sa pe di di ji bi pan
398. Sa pe dan mwo two ji
bi pan
399. Sa pe pi two ye
400. La shr je li bi pan
401. She ye jye la
402. Mwo du jye la
403. Sa pe la two swo two
ji bi pan
404. Pi di ye
405. Je li bi pan
406. Je du la
407. Fu chi ni bi pan
408. Ba she la
409. Jyu mwo li
410. Pi two ye
411. La shr bi pan
412. Mwo he bwo la ding yang
413. Yi chi li bi pan
414. Ba she la shang jye
la ye
415. Bwo la jang chi la
she ye pan
416. Mwo he jya la ye
417. Mwo he mwo dan li jya na
418. Na mwo swo jye li dwo
ye pan
419. Bi shai na bei ye pan
420. Bwo la he mwo ni ye pan
421. E chi ni ye pan
422. Mwo he jye li ye pan
423. Jye la tan chr ye pan
424. Mye dan li ye pan
425. Lau dan li ye pan
426. Je wen cha ye pan
427. Jye lwo la dan li
ye pan
428. Jya bwo li ye pan
429. E di mu jr dwo
430. Jya shr mwo she now
431. Pe sz ni ye pan
432. Yan ji jr
433. Sa two pe sye
434. Mwo mwo yin tu na
mwo mwo sye
V.
435. Tu shai ja jr dwo
436. E mwo dan li jr dwo
437. Wu she he la
438. Chye pe he la
439. Lu di la he la
440. Pe swo he la
441. Mwo she he la
442. She dwo he la
443. Shr bi dwo he la
444. Ba lyau ye he la
445. Chyan two he la
446. Bu shr bwo he la
447. Pwo la he la
448. Pe sye he la
449. Be bwo jr dwo
450. Tu shai ja jr dwo
451. Sau two la jr dwo
452. Yau cha jye la he
453. La cha swo jye la he
454. Bi li dwo jye la he
455. Pi she je jye la he
456. Bu dwo jye la he
457. Jyou pan cha jye la he
458. Syi chyan two jye la he
459. Wu dan mwo two jye la he
460. Che ye jye la he
461. E bwo sa mwo la jye
la he
462. Jai chywe ge
463. Cha chi ni jye la he
464. Li fwo di jye la he
465. She mi jya jye la he
466. She jyu ni jye la he
467. Mu two la
468. Na di jya jye la he
469. E lan pe jye la he
470. Chyan du bwo ni jye la he
471. Shr fwo la
472. Yin jya syi jya
473. Jwei di yau jya
474. Dan li di yau jya
475. Je tu two jya
476. Ni ti shr fa la
477. Bi shan mwo shr fa la
478. Bwo di jya
479. Bi di jya
480. Shr li shai mi jya
481. Swo ni bwo di jya
482. Sa pe shr fa la
483. Shr lu ji di
484. Mwo two pi da lu jr jyan
485. E chi lu chyan
486. Mu chywe lu chyan
487. Jye li tu lu chyan
488. Jya la he
489. Jye lan jye na shu lan
490. Dan dwo shu lan
491. Chi li ye shu lan
492. Mwo mwo shu lan
493. Ba li shr pe shu lan
494. Bi li shai ja shu lan
495. Wu two la shu lan
496. Jye jr shu lan
497. Ba syi di shu lan
498. Wu lu shu lan
499. Chang chye shu lan
500. He syi dwo shu lan
501. Ba two shu lan
502. Swo fang ang chye
503. Bwo la jang chye shu lan
504. Bu dwo bi dwo cha
505. Cha chi ni
506. Shr pe la
507. Two tu lu jya
508. Jyan du lu ji jr
509. Pe lu dwo pi
510. Sa bwo lu
511. He ling chye
512. Shu sha dan la
513. Swo na jye la
514. Pi sha yu jya
515. E chi ni
516. Wu two jya
517. Mwo la pi la
518. Jyan dwo la
519. E jya la
520. Mi li du
521. Da lyan bu jya
522. Di li la ja
523. Bi li shai jr jya
524. Sa pe na jyu la
525. Sz yin chye bi 
526. Jye la li yau cha
527. Dan la chu
528. Mwo la shr
529. Fei di shan
530. Swo pi shan
531. Syi dan dwo bwo da la
532. Mwo he ba she lu
533. Shai ni shan
534. Mwo he bwo lai jang chi lan
535. Ye bwo tu two
536. She yu she nwo
537. Byan da li na
538. Pi two ye
539. Pan tan jya lu mi
540. Di shu
541. Pan tan jya lu mi
542. Bwo la pi two
543. Pan tan jya lu mi
544. Da jr two
545. Nan 
546. E na li
547. Pi she ti
548. Pi la
549. Ba she la
550. Two li
551. Pan two pan two ni
552. Ba she la bang ni pan
553. Hu syin du lu yung pan
554. Swo pe he

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét